
Xem ngày tốt khai trương theo tuổi trong năm 2025 đang được nhiều người quan tâm. Việc chọn ngày tốt để cúng khai trương là một trong những nghi lễ quan trọng trong văn hóa kinh doanh của người Việt Nam. Theo quan niệm, chọn được ngày tốt sẽ mang lại nguồn năng lượng tích cực, tránh điềm xấu, giúp thu hút tài lộc và công việc kinh doanh gặp nhiều may mắn, phát đạt.
Xem ngày tốt khai trương kinh doanh, buôn bán không phải là việc dễ dàng, đòi hỏi người xem phải am hiểu kiến thức tử vi và phong thủy. Bài viết này, Đồ Cúng Việt sẽ hướng dẫn bạn cách xem ngày cúng khai trương được ứng dụng nhiều nhất hiện nay!
NỘI DUNG BÀI VIẾT:
Xem ngày tốt khai trương trong năm 2025

Dưới đây là các ngày và giờ tốt để khai trương theo từng tháng trong năm 2025. Bạn có thể tham khảo nhanh, nếu muốn xem ngày kỹ hơn thì đọc thêm phần hướng dẫn xem ngày khai trương ở bên dưới.
Ngày giờ tốt khai trương tháng 5/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
08/05/ 2025 | 11/04/ 2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
16/05/ 2025 | 19/04/ 2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
20/05/ 2025 | 23/04/ 2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
22/05/ 2025 | 25/04/ 2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
27/05/ 2025 | 01/05/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
28/05/ 2025 | 02/05/ 2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
Ngày giờ tốt khai trương tháng 6/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
01/06/ 2025 | 06/05/ 2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
04/06/ 2025 | 09/05/ 2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
07/06/ 2025 | 12/05/ 2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
08/06/ 2025 | 13/05/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
14/06/ 2025 | 19/05/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
16/06/ 2025 | 21/05/ 2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
20/06/ 2025 | 25/05/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
26/06/ 2025 | 02/06/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
Ngày giờ tốt khai trương tháng 7/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
02/07/ 2025 | 08/06/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
08/07/ 2025 | 14/06/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
09/07/ 2025 | 15/06/ 2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
20/07/ 2025 | 26/06/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
21/07/ 2025 | 27/06/ 2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
Ngày giờ tốt khai trương tháng 8/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
01/08/ 2025 | 08/06/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
02/08/ 2025 | 09/06/ 2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
11/08/ 2025 | 18/06/ 2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
16/08/ 2025 | 23/06/ 2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
17/08/ 2025 | 24/06/ 2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
21/08/ 2025 | 28/06/ 2025 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
23/08/ 2025 | 02/07/ 2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
27/08/ 2025 | 05/07/ 2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
28/08/ 2025 | 06/07/ 2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
Ngày giờ tốt khai trương tháng 9/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
04/09/ 2025 | 13/07/ 2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
08/09/ 2025 | 17/07/ 2025 | Thân, Tý, Dậu | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
09/09/ 2025 | 18/07/ 2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
15/09/ 2025 | 24/07/ 2025 | Mùi, Mão, Dần | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
21/09/ 2025 | 30/07/ 2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
23/09/ 2025 | 02/08/ 2025 | Hợi Mão Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
Ngày giờ tốt khai trương tháng 10/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
03/10/ 2025 | 12/08/ 2025 | Dậu, Sửu, Thân | Sửu (1–3), Thìn (7–9), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
16/10/ 2025 | 25/08/ 2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
18/10/ 2025 | 27/08/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
28/10/ 2025 | 08/09/ 2025 | Dần, Tuất, Mùi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
30/10/ 2025 | 10/09/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
Ngày giờ tốt khai trương tháng 11/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
03/11/ 2025 | 14/09/ 2025 | Thân, Thìn, Sửu | Tý (23–1), Sửu (1–3), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Thân (15–17), Dậu (17–19). |
04/11/ 2025 | 15/09/ 2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
10/11/ 2025 | 21/09/ 2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
12/11/ 2025 | 23/09/ 2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
17/10/ 2025 | 28/09/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
18/11/ 2025 | 29/09/ 2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
22/11/ 2025 | 03/10/ 2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
29/11/ 2025 | 10/10/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
30/11/ 2025 | 11/10/ 2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
Ngày giờ tốt khai trương tháng 12/2025
Dương Lịch | Âm Lịch | Tuổi Hợp | Giờ Tốt |
04/12/ 2025 | 15/10/ 2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
06/12/ 2025 | 17/10/ 2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tý (23–1), Dần (3–5), Mão (5–7), Ngọ (11–13), Mùi (13–15), Dậu (17–19). |
10/12/ 2025 | 21/10/ 2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
11/12/ 2025 | 22/10/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
17/12/ 2025 | 28/10/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
19/12/ 2025 | 30/10/ 2025 | Dần, Ngọ, Mão | Dần (3–5), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Dậu (17–19), Hợi (21–23). |
23/12/ 2025 | 04/11/ 2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Dần (3–5), Mão (5–7), Tỵ (9–11), Thân (15–17), Tuất (19-21), Hợi (21–23). |
29/12/ 2025 | 10/11/ 2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Tý (23–1), Sửu (1–3), Thìn (7–9), Tỵ (9–11), Mùi (13–15), Tuất (19-21). |
Xem thêm: Mâm cúng khai trương đầu năm may mắn và tài lộc năm 2025
Tại sao phải xem ngày tốt cúng khai trương?
Trong kinh doanh buôn bán, chủ doanh nghiệp luôn chú trọng việc chọn ngày cúng khai trương. Nếu chọn được ngày đẹp, hợp với bản mệnh gia chủ thì công việc làm ăn sẽ thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Theo quan niệm phong thủy, thời khắc cúng khai trương được vượng cát hay gặp họa hung phần lớn phụ thuộc vào ngày giờ tốt hay xấu so với tuổi của gia chủ.
Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn ngày khai trương gồm:
- Ngày và giờ tốt hợp tuổi gia chủ: Mỗi người sẽ có những ngày giờ đẹp để khai trương khác nhau. Có ngày tốt cho người này nhưng có thể lại không tốt với người khác, nên sẽ không có ngày giờ chung cho tất cả. Theo quan niệm phong thủy, nếu chọn không đúng giờ khai trương, công việc kinh doanh có thể không thuận lợi, thậm chí gặp biến cố lớn làm ảnh hưởng tới sự nghiệp về sau. Vì vậy, khi có những công việc lớn thì nên xem ngày thật kỹ để chọn ngày tốt nhất.
- Yếu tố tử vi và phong thủy: Việc chọn ngày tốt khai trương còn phải xem xét các yếu tố phong thủy và tử vi như: Âm dương ngũ hành, Can Chi xung hợp, Tứ trụ, Kinh dịch, Ngọc Hạp Thông Thư, Thập Nhị Bác Tú, Thập Nhị Kiến Trừ, Khổng Minh lục diệu, Bành Tổ kỵ nhật…
Nhiều người chưa hiểu rõ ý nghĩa việc xem ngày khai trương dựa vào những yếu tố này. Thực tế, mọi vật trên trái đất đều chịu tác động từ các yếu tố tự nhiên xung quanh, và lịch sử loài người luôn tìm kiếm mối liên hệ giữa con người với vũ trụ. Dễ thấy nhất là ảnh hưởng từ mặt trăng, mặt trời, các chòm sao…
Thời điểm mỗi người sinh ra sẽ chịu tác động từ các yếu tố tự nhiên tạo nên tính cách, vận mệnh riêng. Vì vậy, khi xem ngày khai trương cũng cần xét “thiên thời, địa lợi, nhân hòa” để phù hợp với mệnh của gia chủ. Ngoài ra, xem ngày tốt khai trương cũng là nét văn hóa kinh doanh, ảnh hưởng trực tiếp tới tâm lý người kinh doanh.
Hướng dẫn xem ngày tốt cúng khai trương theo tuổi năm 2025

Dưới đây là cách xem ngày tốt cúng khai trương theo tuổi giúp công việc kinh doanh thuận lợi, phát đạt. Đây là cách xem ngày khai trương chung, bạn có thể tự áp dụng và tính điểm cho ngày dự kiến khai trương:
- Bách kỵ: 0–15 điểm
- Nhị thập bát tú: 0–3 điểm
- Trực: 0–3 điểm
- Sao tốt – xấu: 0–3 điểm
- Can Chi: 0–3 điểm
- Ngũ hành: 0–4 điểm
Nếu tổng điểm từ 20 trở lên, ngày đó rất đẹp để khai trương; dưới 15 điểm thì không nên khai trương; 15–20 điểm là mức trung bình, chỉ nên khai trương nếu thực sự cần thiết.
Nên ưu tiên chọn ngày tốt nhất, nhưng cũng cần linh hoạt để công việc diễn ra thuận lợi. Nếu ngày chưa thật sự đẹp mà cần khai trương gấp, hãy chọn giờ tốt để bù lại.
1. Xác định ngày sinh và tuổi của gia chủ chính xác
Khi xem ngày khai trương, cần xác định đúng ngày sinh và tuổi theo Âm lịch. Nếu bạn chỉ biết ngày sinh Dương lịch thì nên tra lịch vạn niên để đổi sang ngày Âm. Các chuyên gia phong thủy đều dùng ngày Âm để tính toán, nếu sử dụng ngày sinh Dương lịch thì kết quả sẽ không chính xác.
2. Xem ngày tránh phạm vào Bách Kỵ
Theo văn hóa Á Đông, có một số ngày “hung”, không nên làm việc lớn như khai trương. Nếu ngày khai trương dự kiến trùng với các ngày này thì nên chọn ngày khác:
- Ngày Tam nương: Ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch.
- Ngày Nguyệt kỵ: Ngày 5, 14, 23 âm lịch.
- Ngày Dương công kỵ nhật: Một số ngày đặc biệt trong lịch âm, nên tra kỹ trước khi chọn.
3. Kiểm tra Nhị Thập Bát Tú
Hệ thống 28 sao Nhị thập bát tú là một phần quan trọng trong chiêm tinh học và phong thủy phương Đông, được chia thành 4 nhóm tương ứng với 4 phương: Thanh Long (Đông), Chu Tước (Nam), Bạch Hổ (Tây), Huyền Vũ (Bắc). Mỗi phương gồm 7 sao.
Khi xem ngày khai trương, cần chú ý các sao tốt như Giác, Phòng, Trương, Lâu, Tất, Đẩu, Sâm, Tinh và tránh các sao xấu như Đê, Hư, Nguy, Chủy, Liễu, Dực, Chẩn.
4. Xem Trực của ngày
Mỗi ngày Âm lịch đều có một trực trong 12 trực (Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thu, Khai, Bế). Nên chọn các trực tốt cho khai trương như:
- Trực Khai: Biểu thị sự khởi đầu, phát triển.
- Trực Thành: Tốt cho việc bắt đầu hoạt động mới.
- Trực Mãn: Tượng trưng cho sự đầy đủ, thịnh vượng.
Nên tránh các trực xấu: Trực Bế, Trực Phá, Trực Nguy.
5. Xem sao tốt – xấu trong ngày
Nên ưu tiên chọn ngày có các sao như:
- Sao Thiên đức, Nguyệt đức: Hóa giải điều xấu, tăng phúc lộc.
- Sao Sinh khí, Nguyệt tài: Thu hút tài lộc, thịnh vượng.
- Sao Minh đường, Đại cát: Hỗ trợ công việc thuận lợi, thành công.
Và tránh các sao xấu như Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
6. Xem Can Chi của ngày dự kiến khai trương
Xem Can Chi của ngày dự kiến khai trương xem có phù hợp không. Mỗi ngày âm lịch ghép từ 1 Thiên Can và 1 Địa Chi:
- 10 Thiên Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý
- 12 Địa Chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi
Các can chi tương ứng với ngũ hành:
- Mộc: Giáp, Ất, Dần, Mão.
- Hỏa: Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
- Thổ: Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
- Kim: Canh, Tân, Thân, Dậu.
- Thủy: Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
Dựa vào thuyết ngũ hành tương sinh – tương khắc để xác định ngày khai trương có tốt không:
- Tương sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
- Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Ví dụ: Ngày Đinh Sửu (Hỏa sinh Thổ) là ngày tốt để khai trương.
7. Xem ngũ hành của tuổi gia chủ và ngày dự kiến khai trương
So sánh ngũ hành giữa tuổi gia chủ và ngày khai trương. Trong Âm lịch, tuổi của mỗi người gắn với năm sinh và mỗi tuổi ứng với 1 trong 5 ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. So sánh quan hệ tương sinh – tương khắc như sau:
- Tương sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
- Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Nếu tuổi bạn thuộc Hỏa và ngày khai trương thuộc Mộc thì là tương sinh, rất tốt để khai trương.
Cách xem ngày tốt cúng khai trương nhanh nhất

Như vậy, việc xem ngày tốt khai trương khá phức tạp. Ngoài các yếu tố kể trên, những thầy phong thủy giỏi còn dựa vào nhiều kiến thức và kinh nghiệm khác. Có thể hình dung việc xem ngày khai trương giống như chọn thời điểm để trồng cây – nếu chọn sai thời điểm, cây khó phát triển, công việc làm ăn cũng vậy.
Nếu có kiến thức, bạn có thể tự tra cứu lịch vạn niên hoặc sách tử vi – phong thủy để tổng hợp thông tin. Hiện nay, có nhiều ứng dụng xem ngày khai trương trực tuyến rất tiện lợi, tổng hợp nhiều yếu tố để đưa ra ngày tốt theo tuổi. Đồ Cúng Việt cũng đang phát triển ứng dụng này, khi hoàn thiện sẽ bổ sung để bạn tiện tra cứu.
Ngoài ra, bạn nên nhờ thầy tử vi – phong thủy uy tín để được tư vấn ngày giờ tốt khai trương.
Không xem ngày giờ khai trương có được không?
Không xem ngày giờ khai trương vẫn có thể thực hiện được, tuy nhiên việc này không chỉ là chọn ngày đẹp mà còn thể hiện sự chu đáo, chuyên nghiệp của chủ doanh nghiệp. Nếu không chọn ngày khai trương phù hợp, khách hàng hoặc đối tác có thể đánh giá bạn thiếu cẩn thận, ảnh hưởng đến uy tín và công việc kinh doanh. Ngoài ra, xem ngày tốt là nét văn hóa truyền thống đã tồn tại hàng trăm năm ở phương Đông, có cơ sở khoa học về tác động của vũ trụ đến con người và sự vật. Do đó, nên cố gắng chọn ngày giờ tốt để khai trương sẽ tốt hơn cho công việc.
Xem thêm:
- Chọn người mở hàng khai trương để buôn may bán đắt
- 10+ Những điều kiêng kỵ trong ngày cúng khai trương
Kết Luận
Việc xem ngày tốt cúng khai trương là sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống, phong thủy và yếu tố tâm linh. Vì vậy, hãy chọn ngày kỹ lưỡng để công việc thuận lợi, mang lại may mắn, tài lộc cho doanh nghiệp. Nếu cần đặt mâm cúng khai trương thì hãy liên hệ ngay với Đồ Cúng Việt nhé!
Để lại một bình luận